Thông số kỹ thuật Chỉ tiêu Mô tả Bề mặt tôn trên Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện, có độ dày 0.4 – 0.5mm Bề mặt…
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, chúng tôi sẽ gửi báo giá tới quý khách!
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, chúng tôi sẽ gửi báo giá tới quý khách!
Chỉ tiêu | Mô tả |
Bề mặt tôn trên | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện, có độ dày 0.4 – 0.5mm |
Bề mặt tôn dưới | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện, có độ dày 0.4 – 0.5mm |
Lớp giữa | Pu |
Tỷ trọng | 36 – 42kg/m3 |
Chiều rộng | 1080/1000mm |
Chiều dài | Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng |
Độ dày tấm | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm |
Màu sắc | Theo bảng màu |
Lợp mái chống nóng nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà ở dân dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.